Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 Skills 2

Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 Skills 2

1. What do you usually do with your friends in your free time?

Listen again and choose the correct answer A, B, or C.

According to speaker 1, there is a great sense of _____ in his village.

Đáp án: C. community (cộng đồng)

→ Bài nghe nhắc đến a sense of community (ý thức cộng đồng) chứ không có thông tin về security (an ninh) hay duty (trách nhiệm)

Speaker 1 says that people in his village are very _____.

Vị trí thông tin: The people welcome neighbours to their homes. They are always willing to help each other. They share almost everything with one another.

→ Bài nghe nhắc đến việc mọi người chào đón hàng xóm đến nhà (welcome neighbours to their homes), sẵn sàng giúp đỡ ( willing to help each other) và chia sẻ mọi chuyện). Các thông tin này chứng tỏ người trong làng rất supportive (hỗ trợ)

In speaker 2’s opinion, _____ is a big problem in the countryside.

Đáp án: C. transportation (giao thông)

Từ khóa: speaker 2’s opinion, big problem

Vị trí thông tin: Transportation is another big problem. There are few means of public transport.

→ Bài nghe đề cập giao thông là một vấn đề lớn khác là giao thông và cho biết ở vùng quê có rất ít phương tiện giao thông. Speaker 2 không đề cập về chi phí sống (cost of living) hay sự an toàn (safety)

Speaker 2 says that they should _____ in the countryside.

Đáp án: A. improve the lives of people (cải thiện cuộc sống của mọi người)

Vị trí thông tin: And in general, there are many things that we should do to improve the life of villagers.

→ Bài nghe cho biết ý kiến của Speaker 2 là nhiều thứ cần được làm để cải thiện đời sống của người trong làng. Speaker 2 không đề cập đến việc ngăn chặn tội phạm (prevent crime) hay bảo vệ thiên nhiên (protect nature)

According to speaker 3, life in the countryside is peaceful and _____.

→ Speaker 3 cho biết đời sống ở quê thì yên bình (peaceful) và đơn giản (simple). Không có thông tin đời sống ở quê thì chậm (slow) và an toàn (safe).

Create a new room for the hotel. Draw a plan of the room. (Hãy tạo 1 căn phòng mới trong khách sạn. Vẽ phác căn phòng đó.)

Ví dụ: It's a bright room with many colorful lanterns on the wall. There's a leather sofa, a table, a fireplace in the room. There're also many landscape pictures, a stool, an air-conditioner, and a wardrobe.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 (trang 13) - Global Success

1 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 1 - Global Success

1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)

2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)

Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)

Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.

Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.

2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 2 - Global Success

1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.

A. maths                                     B. science

2. Today Janet ________ her uniform.

A is wearing                               B. isn’t wearing

3. Janet studies__________ for two hours a week.

A. English                                  B. Vietnamese

4. Janet usually does her homework__________.

A. in the library                          B. at home

5. Her class is going to have a biology lesson___________ .

A. on a farm                               B. in the classroom

1. Thông tin: The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.

2. Thông tin: We wear our uniforms every day, but today we aren’t.

3. Thông tin: I have two hours to study Vietnamese every week.

4. Thông tin: I usually do my homework in the library.

5. Thông tin: We’re going to have a biology lesson on a farm.

1. Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán.

2. Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục.

3. Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần.

4. Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện.

5. Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại.

3 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 3 - Global Success

1. What is the name of your school?

3. How many classes does your school have?

4. What do students do at your school?

5. What do you like about your school?

1. It’s Nguyen Van Troi school.

4. We learn many subjects and join many interesting clubs.

5. My school has a large playground and I like it very much.

1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.

2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.

3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.

4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.

4 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 4 - Global Success

My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.

Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì thân thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.

Bài giảng: Unit 1 Skills 2 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Work in pairs. Discuss the following question.

What do you like or dislike about life in the countryside?

A: Do you like life in the countryside?

B: Yes, of course. I love quiet and peaceful villages. I can do many activities in nature such as going fishing, flying a kite, and swimming in a lake. I think it’s very enjoyable to live in the countryside.

(A: Bạn có thích cuộc sống ở nông thôn không?

B: Vâng, tất nhiên. Tôi yêu những ngôi làng yên tĩnh và thanh bình. Tôi có thể thực hiện nhiều hoạt động trong tự nhiên như đi câu cá, thả diều và bơi trong hồ. Tôi nghĩ sống ở nông thôn rất thú vị.)