a) Good morning, class. - Good morning, Miss Hien.
Bài 2: Point and say (Dịch: Chỉ và nói)
Bước 1: Quan sát bức ảnh ở đề bài, phán đoán nội dung/ chủ đề đoạn hội thoại dựa vào nhân vật trong bức ảnh.
Bài số 2 - Point and say bao gồm 3 phần, mỗi phần là 1 hình ảnh liên quan đến đoạn hội thoại khác nhau.
Bước 2: Nhìn vào hình, chỉ và lặp lại câu thoại
Bước 3: Chỉ và nói đi nói lại nhiều lần. Các em học sinh có thể luyện tập cùng thầy cô, bạn bè trên lớp hoặc với ba mẹ nhé.
Bài 1: Look, listen and repeat
Bài tập đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 4 unit 1 lesson 1 có tên Look, listen and repeat (nhìn, nghe và nhắc lại).
Bước 1: Dạng bài số 1 xoay quanh việc kết hợp mắt nhìn, tai nghe và học nhắc lại đề rèn phản xạ. Chính vì thế ở bước đầu tiên, các em học sinh hãy tập trung quan sát bức ảnh. Một số thông tin quan trọng như bức ảnh có mấy người, các đối tượng đó là ai…
Bài gồm có 4 phần, mỗi phần tương ứng với 1 hình ảnh:
Bước 2: Tập trung nghe audio. Ở lần đầu tiên nghe lướt qua, phân biệt giọng các nhân vật của hội thoại. Ở lần thứ hai, thứ ba bắt đầu tập trung để nghe thật kỹ.
Bước 3: Nghe audio và nhắc lại. Lặp đi lặp lại ít nhất 3 lần giúp con rèn phản xạ, sửa phát âm chuẩn và hiểu được nội dung của bài.
Good morning, class. (Chào buổi sáng, cả lớp.)
Good morning, Miss Hien. (Chào buổi sáng, cô Hiền.)
Nice to see you again. (Rất vui được gặp lại các em.)
How are you, Mai? (Em cảm thấy thế nào, Mai?)
I’m very well, thank you. And you? (Em rất khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?)
I’m very well, too. (Cô cũng khỏe.)
Good morning, Miss Hien. Sorry, I’m late!
(Chào buổi sáng, cô Hiền. Xin lỗi cô, em đến muộn!)
Yes, come in. (Được rồi, em vào đi.)
Bài 5. Let's sing (Dịch: Cùng hát)
Bước 1: Con hãy quan sát nội dung bài hát, hiểu nghĩa và đọc nó nhiều lần trước khi bật audio.
Bước 2: Bật audio, lắng nghe và hát theo lời bài hát.
Bước 3: Có thể hát cho ba mẹ, bạn bè và mọi người xung quanh để nâng cao khả năng nói của bản thân.
Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến
Chào buổi sáng, các em thân yêu
Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!
Vậy là BingGo Leaders đã đồng hành cùng các con trong việc hướng dẫn và giải đáp các bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 1. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp con ôn luyện từ vựng và hiểu bài sâu hơn.
Để theo dõi thêm nhiều bài giảng chi tiết về các Unit trong chương trình học tiếng Anh tiểu học. Các em học sinh đừng quên ghé ngay Blog của BingGo Leaders để cập nhật mới nhé.
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again.
UNIT 1-5 –GRADE 4A.UNIT 1:NICE TO SEE YOU AGAIN1.Viết từ tiếng Anh của môi từ tiếng Việt sau:1.Chào buổi sáng :……………………..5.Chúc ngủ ngon:…………………..2.Chào buổi chiều:……………………..6.Hẹn gặp lại sau :………………….3.Chào buổi tối: ……………………….7.Hẹn gặp lại vào ngày mai:………………………………….8. Tốt,, khỏe:…………………………4.Chào tạm biệt2.Sắp xếp các từ sau thành các câu có nghĩa:a. very/ I/ am/ well/ you/ thank. =>……………………………………………………….b. see/goodbye/ you/ tomorrow. =>………………………………………………………c. you/ see/ later/ goodbye =>…………………………………………………………….d.nice/ see/ to /again/ you. =>…………………………………………………………….e. new/ I/ a/ pupil/am. =>…………………………………………………………………B.UNIT 2:I'M FROM JAPAN1.Viết từ tiếng Anh của môi từ tiếng Việt sau:1.Từ:……………………..8. Quốc tịch:…………………..2.Nước Mỹ:……………………..9.Người Mỹ………………….3.Nước Úc: ……………………….10.Người Úc:……………………………4.Nước Anh:……………………….11.Người Anh :…………………………5. Nước Ma-lay-xi-a:…………………….12..Người Ma-lay-xi-a:…………………6.Nước Nhật Bản:………………………13.Người Nhật Bản:…………………….7.Quốc gia :…………………………….14.Người Việt Nam:……………………2.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:a. are/ where/ you/ from? =>…………………………………………………………..b.from/ I/am/ Australia. =>…………………………………………………………….c. America/ I/am/ from/ hello/ Mai. =>……………………………..............................d.are/ what/ nationality/ you? =>………………………………………………………e. English/ am/ I. =>…………………………………………………………………..f. Malaysian/ I/am. =>…………………………………………………………………C.UNIT 3:WHAT DAY IS IT TODAY?1.Viết từ tiếng Anh của mỗi từ tiếng Việt sau:1.Thứ hai ……………………..11.Xem ti vi:……………………………2.Thứ ba.……………………..12.Giúp đỡ …………………………3.Thứ tư……………………….13.Giúp đỡ bố mẹ cuamình……………………4.Thứ năm……………………….5. Thứ sáu…………………….6.Thứ bảy………………………7.Chủ nhật…………………………8.Đi đến trường:……………………9.Nghe nhạc:…………………..14.Thăm, viếng…………………….15.Thăm ông bà của mình……………………16.Đi bơi: …………………………17.Chơi đàn ghi ta:………………………18: chơi đá bóng:……………………….10.Đi đến sở thú ………………….2.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:a. is/what/ day/ it/ today? =>…………………………………………………………….b.is/ Sunday/ today. =>…………………………………………………………………c.do/ what/ do/ you/morning/in / the. =>………………………………………………d. go/I/ to/school/ Mondays/in/ morning/ the.=>……………………………………………………e. play/I/ the/ guitar/ afternoon /in/ the. =>………………………………………………..f.my/I/ grandparents/ visit/ the/in/ morning . >……………………………………………g. help/I/ my/ parents/ in/afternoon/ the. =>……………………………………………….h. the/go/I/to/zoo/ weekend/ at / the. =>……………………………………………………i. in/what/ do/ you/do/ the/ afternoon ?=>……………………………………………………..........................................................j. what/ do/ in/ the/ you/ do/ do/ evening ? =>…………………………………………….k. go/swimming/ I/ Sunday/ on. =>……………………………………………………….D.UNIT 4: WHEN'S YOUR BIRTHDAY?1.Viết từ tiếng Anh của môi từ tiếng Việt sau:1.Ngày trong tháng ……………………..2.Ngày 1 ……………………..3.Ngày 2……………………….4.Ngày 3……………………….5. Ngày 5………………….6.Ngày 9 ………………………7.Ngày 15…………………………8.Ngày 20……………………9.Ngày 21…………………..10.Ngày 22 ………………….11.Ngày 23:………………….16.Ngày 29:…………………..17.Ngày 30:……………………..18.Ngày 31:…………………19.sinh nhật……………………………20.Tháng: …………………………21.Năm……………………22.Tháng 1…………………….23.Tháng 2……………………24.Tháng 3…………………………25.Tháng 4………………………26.Tháng 5……………………….27.Tháng 6………………………28.Tháng 7………………………..29.Tháng 8……………………….30.Thang 9 :……………………..31.Tháng 10:……………………..32.Tháng 11:……………………..32. Tháng 12 :…………………….2.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:a. is/ what/ the/ today/ date ? =>………………………………………………………..b. October/ It/ the/ is/ first/ of. =>………………………………………………………c. the/ second/ it/ is/ of/ January. =>…………………………………………………….d.is/Today/ first/ the/ of/ December. =>……………………………………………….e. thirty-first/ it/ the/ of/ is/ November. =>…………………………………………….f. is/ when/ birthday/ your? =>…………………………………………………………..g. on/ my/ birthday/ is/ the/ February/ of/ fourth.=>…………………………………………………………………………………………h. birthday/ my/ is/ on/ the/ fifth / March/ of.=>…………………………………………………………………………………………i. is/ it/ on/ the / june/ sixth/ of. =>………………………………………………………E.UNIT 5:CAN YOU SWIM?1.Viết từ tiếng Anh của môi từ tiếng Việt sau:1. Có thể :…………………………..2.Không thể:………………………..3.Bơi:……………………………….4. Nhảy dây:……………………….5.Trượt Pating/ trượt bang:………………………………..6. Nấu ăn:………………………….7.Nhảy dây:……………………….8. Đi xe đạp: ……………………..9. Nhảy:…………………………..10.Hát:……………………………11.Chơi bóng bàn:……………………12.Chơi đàn ghi-ta:………………….13.Chơi bóng chuyền:……………………………….14. Chơi đàn pi-a-no:……………………………………….15.Chơi cờ:…………………………….16.Vẽ:…………………………………..2.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa :a. can/ what/ you/ do ? =>………………………………………………………………b. can/ ride/ I/ a/ bicycle. =>…………………………………………………………….c. play/ I/ the/ guitar. =>………………………………………………………………..d.can/ I/sing/ can't/but/ I/ dance. =>……………………………………………………e. play/ Can/ you/ volleyball? =>………………………………………………………..f. play/ you/ Can/ the/ piano? =>……………………………………………………….g. can/ no/ I/ not. =>…………………………………………………………………….h. can/ I/ draw/ a/ cat. =>………………………………………………………………
Bài 4: Look and write (Nhìn và viết)
Bước 1: Quan sát yêu cầu của đề bài đưa ra, có bao nhiêu chỗ cần điền đáp án
Trong bài có 3 hình ảnh, mỗi hình ảnh tương ứng với một câu chào hỏi và 1 chỗ trống để điền đáp án
Bước 2: Dựa vào dữ liệu đề bài và vận dụng trí nhớ của mình (kết hợp với SGK) để hoàn thành lời chào hỏi
Bài 3. Listen and tick. (Dịch: Nghe và đánh dấu)
Bài tập tiếp theo trong chương trình tiếng Anh lớp 4 unit 1 lesson 1 là listen and tick (nghe và chọn).
Bước 1: Đọc để hiểu rõ yêu cầu của đề bài. Các em cần quan sát để xác định từng nhân vật và vị trí cần đánh dấu.
Trong bài có 3 đoạn hội thoại, mỗi đoạn hội thoại gồm 3 hình ảnh và cần đánh dấu vào hình ảnh có nội dung tương ứng được nhắc đến trong audio.
Bước 2: Lắng nghe audio và xác định nội dung đoạn hội thoại